Truffle and filbert
TênTruffle and filbert
Phe pháiThe Elysian Church
Giới tínhNữ
Ngày sinh1 June

Truffle and filbert

firehunt
Chỉ số cơ bản - Lv.Max
atk

150.63

ATK
hp

3483

HP
def

310

DEF
def

1883

SHIELD
energy

120

SANITY
Chỉ số kỹ năng - Lv.Max

Skill DMG

100%

Skill Range

100%

Skill Duration

115%

Skill Efficiency

100%

Morale

0%

Resolve

0%

Đặc điểm

Support

Max HP

Heal

Vũ khí Sở trường

Polearm

Bow

KỸ NĂNG

Trotters Trot-TrotSKILLDMG

Ra lệnh cho [Filbert] lao lên phía trước, gây Sát thương Anemo lên kẻ địch trên đường. Khi va phải chướng ngại, gây Sát thương Anemo diện rộng tại điểm dừng. Khi sử dụng kỹ năng, hồi phục cho Truffle, Filbert và đồng đội lân cận đồng thời tăng sát thương của họ. Khi Truffle cưỡi [Filbert], kỹ năng này được thay bằng [Trotters Charge-Charge]. [Trotters Charge-Charge]: Giữ phím để tiếp tục xung phong, liên tục tiêu hao Sanity và gây Sát thương Anemo lên kẻ địch trên đường đi. Khi va phải chướng ngại, Filbert dừng lại và gây Sát thương Anemo diện rộng tại điểm dừng.

StatsLV. 1LV. Max
Sanity Cost2020
Path DMG14% Max HP + 1550% Max HP + 51
Endpoint DMG14% Max HP + 1550% Max HP + 51
Endpoint DMG Radius6m6m
Healing1.6% max HP + 301.6% max HP + 30
DMG Boost26%89%
DMG Boost Duration6s6.9s
[Trotters Charge-Charge] Sanity Cost per second66
[Trotters Charge-Charge] Endpoint DMG119% Max HP + 125362% Max HP + 368
[Trotters Charge-Charge] Endpoint DMG Radius6m6m

Tummy Full, Hands FullULTIMATEBUFF

Truffle cưỡi [Filbert], nhận 100 điểm [Passion For Work] và tăng Tốc Độ Di Chuyển, gây Sát thương Anemo lên kẻ địch va phải. Khi cưỡi [Filbert], Truffle không thể dùng vũ khí nhưng có thể ra lệnh cho [Filbert] tấn công. Kích hoạt lại kỹ năng sẽ cho Truffle xuống ngựa và tung [Trotters Trot-Trot] một lần. [Passion For Work] mất 5 điểm mỗi giây, nhưng khi đâm trúng mục tiêu gây sát thương sẽ hồi 1 điểm. Trong [Trotters Charge-Charge], [Passion For Work] không bị giảm. Khi điểm về 0, Truffle tự động xuống ngựa và tung [Trotters Trot-Trot] một lần.

StatsLV. 1LV. Max
Sanity Cost6060
Path DMG119% Max HP + 125362% Max HP + 368
Filber 1-Hit DMG126% Max HP + 132387% Max HP + 393
Filber 2-Hit DMG158% Max HP + 156473% Max HP + 480
Filber Plunge DMG122% Max HP + 128374% Max HP + 380

Chop-Chop, Commisaries!PASSIVEPASSIVE

Mỗi giây Truffle di chuyển sẽ nhận 1 tầng [Heavyweight], tối đa 10 tầng. [Heavyweight]: Tăng sát thương gây ra và giảm sát thương nhận vào.

StatsLV. 1LV. Max
DMG Boost per stack3.7%10%
DMG Taken Decrease per stacks0.65%2%
Duration18s20.7s
INTRON
LEVELTÁC DỤNG
1Giảm tốc độ tiêu hao [Passion For Work] đi 50%.
2Khi dùng kỹ năng, tăng ATK cho đồng đội bằng 3% HP Tối Đa của Truffle trong 10 giây, tối đa +300.
3[Trotters Trot-Trot] Level +2; [Chop-Chop, Commissaries!] Level +1.
4Tăng giới hạn cộng dồn của [Heavyweight] lên 20. Khi Truffle bắt đầu cưỡi [Filbert], nhận 20 tầng [Heavyweight].
5[Tummy Full, Hands Full] Level +2; [Chop-Chop, Commissaries!] Level +1.
6Sau khi nhặt [Activated Sal Volatile], [Tranquiilizer Dewdrop] hoặc [Ammo Supply Chest], Truffle nhận 1 tầng tăng Sát thương Kỹ năng 45% trong 15 giây, tối đa 3 tầng.
NÂNG CẤP
LEVELTÁC DỤNG
HP20%
HP30%
Skill Duration6%
Skill Duration9%
Combat SupplyKhi gây Sát thương Kỹ năng, có 10% cơ hội rơi 1 [Ammo Supply Chest].
Peep & Peck[Chỉ hiệu lực khi xuất chiến làm Đối Tác Chiến Đấu] Tăng Quyết Tâm (+5%) cho bản thân và đồng đội lân cận khi đội có từ 2 nhân vật trở lên cùng hệ.
Truffle and filbert – Build, Kỹ năng & Đội hình | Duet Night Abyss Guide