
| Tên | Rhythm |
|---|---|
| Phe phái | Hyperborean Empire |
| Giới tính | Nữ |
| Ngày sinh |
Rhythm
412.22
ATK1180
HP276
DEF1180
SHIELD150
SANITYSkill DMG
100%
Skill Range
130%
Skill Duration
100%
Skill Efficiency
100%
Morale
0%
Resolve
0%
DPS
Skill DMG
Katana
Assault Rifle
Volt RushSKILLDMG | Rhythm lao về phía trước, gây Sát thương Lôi lên kẻ địch trên đường đi. Khi điểm [Electric Energy] không dưới 30, tiêu hao 30 điểm để tăng tốc độ lao và sát thương của [Volt Rush], đồng thời nhận hiệu ứng tăng sát thương gây ra của Rhythm.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Electro VortexULTIMATEBUFF | Gây Sát thương Lôi lên kẻ địch trong phạm vi và bước vào trạng thái [Electro Surge], trong đó liên tục tiêu hao Sanity. [Electro Surge] kết thúc khi Sanity giảm xuống 0 hoặc khi kỹ năng được kích hoạt lại. [Electro Surge]: Tăng Tốc Độ Di Chuyển cho Rhythm và đồng đội gần đó. Mỗi giây gây Sát thương Lôi lên 1 kẻ địch ngẫu nhiên trong phạm vi và lần lượt gán [Positive Charge] rồi [Negative Charge], ưu tiên mục tiêu chưa có [Electric Charge]. [Electric Charge]: Mỗi 3 giây, mục tiêu mang [Positive Charge] sẽ chọn ngẫu nhiên 1 mục tiêu mang [Negative Charge] trong phạm vi, cả hai bị kéo về điểm giữa và cùng chịu Sát thương Lôi. Nếu không có mục tiêu mang [Negative Charge], sẽ chọn ngẫu nhiên 1 mục tiêu khác để cùng chịu sát thương. Khi mục tiêu mang [Electric Charge] nhận lại cùng loại điện tích, thời gian duy trì được làm mới và không thể bị áp dụng loại điện tích đối lập.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tactical PreservationPASSIVEPASSIVE | Khi tiêu hao Sanity, chuyển đổi một tỷ lệ Sanity đã tiêu thành [Electric Energy]. Giới hạn tối đa của [Electric Energy] bằng với Sanity tối đa.
|
| LEVEL | TÁC DỤNG |
|---|---|
| 1 | [Electric Charge] gây sát thương diện rộng trong bán kính 3 mét. |
| 2 | Khi kẻ địch mang [Electric Charge] bị hạ gục, [Electric Charge] sẽ chuyển sang mục tiêu ngẫu nhiên trong phạm vi 20 mét và giữ nguyên thời gian còn lại. |
| 3 | [Volt Rush] Level +2; [Tactical Preservation] Level +1; |
| 4 | Khi bắt đầu trận đấu, Rhythm nhận [Electric Energy] bằng 50% Sanity Tối Đa. |
| 5 | [Electro Vortex] Level +2; [Tactical Preservation] Level +1; |
| 6 | Số kẻ địch [Electro Surge] gây sát thương mỗi giây tăng lên 2. |
| LEVEL | TÁC DỤNG |
|---|---|
| ATK | +20% |
| ATK | +30% |
| Skill Range | +12% |
| Skill Range | +18% |
| Poweroff Anxiety | Khi tiêu hao [Electric Energy], chuyển 50% lượng tiêu hao thành Sanity. |
| Thundering Nightbreaker | [Chỉ hiệu lực khi xuất chiến làm Đối Tác Chiến Đấu] Tăng ATK (+40%) cho bản thân và đồng đội Electro lân cận. |