
| Tên | Berenica |
|---|---|
| Phe phái | Noctoyager |
| Giới tính | Nữ |
| Ngày sinh |
Berenica
Chỉ số cơ bản - Lv.Max
376.57
ATK1255
HP300
DEF1255
SHIELD150
SANITYChỉ số kỹ năng - Lv.Max
Skill DMG
100%
Skill Range
100%
Skill Duration
118%
Skill Efficiency
112.5%
Morale
0%
Resolve
0%
Đặc điểm
DPS
Consonance Weapon
Weapon DMG
Vũ khí Sở trường
Sword
Dual Pistols
KỸ NĂNG
FaintlightSKILLDMG | Lao về phía trước, gây Sát thương Umbro diện rộng 4 lần dọc đường.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NetherflamesULTIMATEBUFF | Đổi sang vũ khí cận chiến [Ymir] và phóng 1 sóng kiếm. Khi tấn công thường bằng [Ymir], tung sóng kiếm về hướng tấn công và liên tục tiêu hao Sanity; trong thời gian đó Berenica miễn nhiễm Hất Tung. Khi Sanity về 0 hoặc kỹ năng được kích hoạt lại, [Ymir] sẽ được tra vào vỏ.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
RecuperationPASSIVEPASSIVE | Khi gây sát thương bằng [Faintlight] hoặc kiếm, có cơ hội hồi Sanity cho Berenica.
|
INTRON
| LEVEL | TÁC DỤNG |
|---|---|
| 1 | Khi sử dụng Helix Leap hoặc [Faintlight], Berenica nhận 1 tầng tăng Hiệu Suất Kỹ năng 8% trong 12 giây, tối đa 3 tầng. |
| 2 | Tăng 30% sát thương lên mục tiêu có phần trăm HP thấp hơn Berenica. |
| 3 | [Faintlight] Level +2; [Recuperation] Level +1; |
| 4 | Tăng 20% ATK của Berenica cho mỗi Level Combo. |
| 5 | [Netherflames] Level +2; [Recuperation] Level +1; |
| 6 | Khi ở trạng thái [Netherflames], mỗi đòn tấn công có cơ hội tung thêm 1 sóng kiếm, với xác suất bằng 25% Xác Suất Kích Hoạt của [Ymir]. |
NÂNG CẤP
| LEVEL | TÁC DỤNG |
|---|---|
| ATK | +20% |
| ATK | +30% |
| Skill Effeciency | +5% |
| Skill Effeciency | +7.5% |
| Afterburn | Sau khi sử dụng [Netherflames], lần dùng [Fairlight] tiếp theo sẽ không tiêu hao Sanity. |
| Heart Devourer | [Chỉ hiệu lực khi xuất chiến làm Đối Tác Chiến Đấu] Tăng ATK (+40%) cho bản thân và đồng đội Umbro lân cận. |